Chi phí xây nhà xưởng 1000m2 bao nhiêu?
- Chi phí xây nhà xưởng 1000m2 bao nhiêu?
- Các loại chi phí xây nhà xưởng 1000m2
- 1. Chi phí thi công nền móng nhà xưởng
- 2. Chi phí thi công khung thép tiền chế
- 3. Chi phí thi công thưng tôn
- 4. Chi phí thi công tường bao quanh
- 5. Chi phí thi công mái tôn
- 6. Chi phí thi công hệ thống cửa nhà xưởng
- 7. Chi phí quản lý công trình
- Các yếu tố ảnh hưởng chi phí xây dựng nhà xưởng 1000m2
- 1. Loại hình nhà xưởng:
- 2. Quy mô nhà xưởng:
- 3. Mẫu thiết kế:
- 4. Loại vật liệu xây dựng:
- 5. Đơn giá nhà thầu xây dựng:
- 6. Thời gian thi công:
- Xây nhà xưởng 1000m2 tối ưu hóa chi phí với giải pháp sàn hộp XF-BOX
- So sánh hiệu quả sàn hộp và sàn truyền thống nhà xưởng
Chi phí xây nhà xưởng 1000m2 bao nhiêu?
Chi phí xây dựng nhà xưởng 1000m2 dao động từ 1.7 tỷ đến 2.2 tỷ VNĐ. Ví dụ mô tả công trình điển hình:
-
Nhà xưởng cao 7.5m.
-
Nền bê tông cốt thép dày 20cm.
-
Khung thép tổ hợp.
-
Tường 110mm, cao 2m, và tôn bọc.
-
Mái lợp tôn lạnh.
-
Cửa sắt, có giếng trời.
Các loại chi phí xây nhà xưởng 1000m2
Dưới đây là hướng dẫn chi tiết cách tính chi phí xây dựng nhà xưởng 1000m2 theo từng hạng mục, giúp bạn tham khảo và dự toán cho công trình của mình. Chi phí trọn gói đã bao gồm vật tư, nhân công xây dựng, vận chuyển và thuế.
1. Chi phí thi công nền móng nhà xưởng
Tổng chi phí cho hạng mục này là 360.000.000 VNĐ.
Hạng mục |
Đơn giá (VNĐ/m2) |
Thi công kết cấu móng |
300.000 |
Thi công lớp cấu tạo nền |
160.000 |
2. Chi phí thi công khung thép tiền chế
Tổng chi phí: 450.000.000 VNĐ
Bao gồm:
-
Thi công hệ thống khung thép chịu lực.
-
Lắp đặt khung thép cho cửa trời, cửa sổ, cửa chính, v.v.
-
Thi công hệ giằng (cột, mái, xà gồ).
-
Lắp đặt bu lông liên kết móng và cấu kiện.
Ghi chú: Chi phí có thể thay đổi tùy theo loại thép, độ dày, thương hiệu và thời điểm mua vật tư.
3. Chi phí thi công thưng tôn
Tổng chi phí: 160.000.000 VNĐ
Bao gồm:
-
Lắp đặt xà gồ thưng tường, tường cửa sổ và khung cửa sổ.
-
Sử dụng tôn lạnh dày 0.45mm, các phụ kiện cố định tôn (ốc vít, bu lông, đệm cao su).
-
Xà gồ mạ kẽm.
Ghi chú: Nên chọn tôn và xà gồ chất lượng cao để tăng độ bền. Nếu muốn tiết kiệm, có thể tham khảo các sản phẩm loại 2 hoặc liên doanh.
4. Chi phí thi công tường bao quanh
Tổng chi phí: 150.000.000 VNĐ
Bao gồm:
-
Tường gạch bê tông dày 110mm, cao 2m.
-
Trát tường hai mặt, mỗi mặt dày 2cm.
-
Hoàn thiện vôi ve cho tường.
-
Thi công cột thép giằng tường, bê tông giằng đỉnh tường dày 10cm.
Ghi chú: Vật tư sử dụng đạt chuẩn, đảm bảo độ an toàn và vững chắc cho công trình.
5. Chi phí thi công mái tôn
Tổng chi phí: 120.000.000 VNĐ
Bao gồm:
-
Lắp đặt hệ thống kèo, xà gồ mái.
-
Sử dụng tôn lạnh dày 0.45mm để lợp mái.
-
Các phụ kiện như ốc vít, bu lông, đệm cao su.
Ghi chú: Chi phí có thể thay đổi tùy theo loại tôn và độ dày tôn.
6. Chi phí thi công hệ thống cửa nhà xưởng
Tổng chi phí: 70.000.000 VNĐ
Bao gồm:
-
Cửa chính, khung cửa sắt gấp cánh (23m2).
-
Bộ tích điện cho cửa chính.
-
Cửa phụ, khung cửa sắt gấp cánh (3m2) và bộ tích điện.
-
Cửa sổ chớp tôn, cửa sổ mặt thưng, mặt hồi.
-
Viền bo tôn cửa sổ.
Ghi chú: Giá sẽ thay đổi tùy vào loại cửa và yêu cầu riêng của khách hàng.
7. Chi phí quản lý công trình
Tổng chi phí: 50.000.000 VNĐ
Bao gồm:
-
Chi phí giám sát, kỹ thuật, quản lý vật tư và bảo vệ công trình.
Các chi phí khác:
-
Hệ thống chống sét và PCCC: 80.000.000 VNĐ
-
Chi phí cấp phép xây dựng: 150.000.000 VNĐ
-
Chi phí bảo hiểm công trình: 70.000.000 VNĐ
-
Chi phí lán trại: 50.000.000 VNĐ
Các hạng mục trên chỉ mang tính chất tham khảo, chi phí có thể thay đổi tùy theo quy mô và yêu cầu cụ thể của từng công trình.
Các yếu tố ảnh hưởng chi phí xây dựng nhà xưởng 1000m2
1. Loại hình nhà xưởng:
Chi phí xây dựng nhà xưởng phụ thuộc vào mục đích sử dụng, như xưởng sản xuất, kho hàng, hoặc các cơ sở chế biến. Mỗi loại hình sẽ có mức chi phí khác nhau.
2. Quy mô nhà xưởng:
Nhà xưởng có diện tích lớn sẽ có chi phí xây dựng cao hơn. Ví dụ, xây dựng nhà xưởng 1000m2 sẽ tốn nhiều hơn so với nhà xưởng nhỏ hơn.
3. Mẫu thiết kế:
Thiết kế hiện đại, đầy đủ công năng sẽ tốn chi phí cao hơn so với thiết kế đơn giản. Lựa chọn thiết kế phù hợp với nhu cầu sử dụng và ngân sách sẽ giúp tiết kiệm chi phí.
4. Loại vật liệu xây dựng:
Vật liệu chất lượng cao sẽ tăng chi phí xây dựng. Doanh nghiệp cần chọn vật liệu phù hợp với ngân sách và yêu cầu công năng.
5. Đơn giá nhà thầu xây dựng:
Mỗi nhà thầu có đơn giá khác nhau tùy vào thiết kế và vật liệu sử dụng. Doanh nghiệp nên tham khảo nhiều nhà thầu để chọn mức giá hợp lý.
6. Thời gian thi công:
Thi công đúng tiến độ giúp tiết kiệm chi phí, tránh phát sinh thêm chi phí nhân công và vật liệu. Thời gian thi công càng kéo dài, chi phí càng tăng.
Xây nhà xưởng 1000m2 tối ưu hóa chi phí với giải pháp sàn hộp XF-BOX
Giải pháp sàn hộp XF-BOX đang dần trở thành xu hướng trong xây dựng nhà xưởng, đặc biệt với các công trình có diện tích lớn như 1000m2. Với những lợi thế nổi bật về tốc độ thi công, độ bền và tính linh hoạt, giải pháp này mang lại nhiều lợi ích cho các doanh nghiệp.
Tại sao nên chọn sàn hộp XF-BOX cho nhà xưởng 1000m2?
Tối ưu chi phí:
Sử dụng sàn hộp XF-BOX giúp giảm thiểu lượng vật liệu so với các phương pháp xây dựng truyền thống, từ đó tiết kiệm chi phí nguyên vật liệu.
Tính linh hoạt:
Sàn hộp XF-BOX dễ dàng điều chỉnh để phù hợp với các thay đổi về không gian và công năng của nhà xưởng.
Độ bền vượt trội:
Sàn hộp XF-BOX có khả năng chịu tải lớn, đáp ứng tốt các yêu cầu về tải trọng của máy móc và thiết bị sản xuất.
Thân thiện với môi trường:
Quá trình thi công sàn hộp XF-BOX ít gây bụi bẩn và tiếng ồn, giúp giảm thiểu tác động đến môi trường xung quanh.
So sánh hiệu quả sàn hộp và sàn truyền thống nhà xưởng
STT |
SÀN HỘP XF-BOX |
SÀN TRUYỀN THỐNG |
1 |
Sàn phẳng, chiều cao thông thủy lớn |
Sàn có dầm cao, gây hạn chế về chiều cao thông thủy |
Tăng số tầng mà không thay đổi chiều cao tổng thể của công trình. |
||
2 |
Cách âm tốt |
Cách âm kém |
3 |
Cách nhiệt tốt |
Khả năng cách nhiệt hạn chế, phải lắp đặt lớp chống nóng cho sàn mái. |
4 |
Bước cột lớn, hiệu quả từ 7-17m |
Bước cột nhỏ, hiệu quả <7m |
5 |
Tiết kiệm coppha, vì ghép phẳng |
Tốn coppha vì phải ghép dầm |
6 |
Tiết kiệm nhân công làm coppha |
Cần tăng cường số lượng nhân công để thực hiện thi công coppha. |
7 |
Luân chuyển coppha từ 4-6 lần |
Luân chuyển coppha từ 2-3 lần |
8 |
Tiết kiệm thép: 22-30 Kg/m2 |
Tốn thép: 35-50 Kg/m2 |
9 |
Tiến độ thi công nhanh hơn |
Tiến độ thi công chậm hơn |
1 sàn: 6 ngày |
1 sàn: 7 ngày |
|
10 |
Xây tường lên mọi vị trí sàn |
Xây dựng tường ở các vị trí đã được xác định trước |
Công năng linh hoạt |
Công năng không thay đổi được |
|
Sau này sửa chữa, thay đổi công năng được |
Sau này sửa chữa, thay đổi công năng không được |
|
11 |
Chi phí xây dựng phần thô trung bình ( bao gồm bê tông, cốt thép, coppha) |
Chi phí xây dựng phần thô trung bình (bao gồm bê tông, cốt thép, coppha) |
950,000/m2 - 1,100,000/m2 |
1,200,000/m2 - 1,400,000/m2 |
CÔNG TY TNHH Tư vấn xây dựng XRF-Việt Nam
Địa chỉ: Tầng 10, tòa nhà RCC 33 Láng Hạ, Ba Đình, Hà Nội
Hotline: 0988 431 399
Email: info.xrf@gmail.com
Fanpage: XRF - Việt Nam
Xem thêm